Nimemax 100 Cophavina 2 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#22185
Nimemax 100 Cophavina 2 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-10878-10

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Cefixime khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Cophavina khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Cophavina

TCCS

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-10878-10
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Cefixime: 100mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng nhạy cảm gây ra.
  • Viêm tai giữa,viêm phế quản cấp và mạn do Haemophilus influenzae,Moraxella catarrhalis, Streptococcus pyogenes.
  • Viêm họng và amidan do Streptococcus pyogenes
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng thể nhẹ và vừa.
  • Bệnh lậu chưa có biến chứng do Neisseria gonorrhoeae; bệnh thương hàn do Salmomella typhi;bệnh lỵ do Shigella nhạy cảm.

Liều dùng

Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc:

  • Người lớn  và trẻ em trên 12 tuổi hoặc cân nặng >50kg : uống 400 mg  / ngày,có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia làm 2 lần , mỗi lần cách nhau 12 giờ.
  • Trẻ em > 6 tháng tuổi đến 12 tuổi : dùng 8mg/kg/ngày, có thể dùng 1 lần trong ngày hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ.Chưa xác minh được tính an toàn và hiệu quả của thuốc đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi.
  • Bệnh lậu không biến chứng: uống liều duy nhất 400mg(phối hợp thêm với 1 kháng sinh có hiệu quả đối với Chlamydia có khả năng bị nhiễm cùng). Liều cao hơn (800mg/lần) cũng đã được dùng để điều trị bệnh lậu.
  • Với bệnh lậu lan tỏa đã điều trị khởi đầu bằng tiêm ceftriaxon,cefotaxim,ceftizoxim hoặc spectinomycin: Người lớn dùng 400mg/lần 2 lần / ngày, dùng trong 7 ngày.

Đối với bệnh nhân suy thận:

  • Ở những người bệnh có độ thanh thải creatinine  ≥ 60ml/phút, liều lượng và khoảng cách giữa các liều có thể dùng như  bình thường.
  • Độ thanh thải từ 21- 60ml/phút hoặc đang chạy thận nhân tạo: có thể dùng liều bằng 75% liều chuẩn ở các khoảng  thời gian chuẩn ( ví dụ 300mg/ngày)
  • Độ thanh thải  < 20 ml/phút,hoặc đang thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục: có thể dùng liều bằng nửa liều chuẩn ở các khoảng thời gian chuẩn.

Cách dùng

Thời gian điều trị:

  • Tùy thuộc loại nhiễm khuẩn, nên kéo dài thêm 48 -72 giờ sau khi các nhiễm khuẩn đã hết.

Thời gian điều trị thông thường:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng và nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (nếu do Streptococcus nhóm A tan máu beta phải  điều trị  ít nhất 10 ngày đề phịng thấp tim): 5 – 10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và viêm tai giữa: 10 -14 ngày.

Quá liều

  • Khi quá liều cefixim có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiệu nên chủ yếu điều trị triệu chứng.
  • Khi có triệu chứng quá liều, phải ngừng thuốc ngay và xử trí như sau: Rửa dạ dày, có thể dùng thuốc chống co giật nếu có chỉ định lâm sàng. Do thuốc không loại được bằng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc màng bụng.

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Bệnh nhân có tiền sử bị sốc dị ứng với thuốc, quá mẫn với cephalosporin, penicilin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp:

  • Rối loạn tiêu hóa: Ỉa chảy, phân nát, đau bụng, nôn, buồn nôn, đầy hơi, ăn không tiêu, khô miệng.
  • Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi.
  • Quá mẫn: ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc.

Ít gặp:

  • Tiêu hóa: Ỉa chảy nặng do Clostridium difficile và viêm đại tràng giả mạc.
  • Toàn thân: Phản vệ, phù mạch, hội chứng Stevens – Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì nhiễm độc.
  • Huyết học: Giảm tiểu cầu,bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua; giảm nồng độ hemoglobin và hematocrit.
  • Gan: Viêm gan và vàng da ; tăng tạm thời AST,ALT,phosphat kiềm, bilirubin và LDH.
  • Thận: Suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết và nồng độ creatinin huyết tương tạm thời.
  • Viêm và nhiễm nấm Candida  âm đạo.

Hiếm gặp:

  • Huyết học: Thời gian prothrombin kéo dài.
  • Toàn thân: Co giật

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của cefixim, giảm độ thanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc.
  • Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy máu.
  • Carbamazepin uống cùng cefixim làm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.
  • Nifedipin khi uống cùng cefixim làm tăng sinh khả dụng của cefixim biểu hiện làm tăng nồng độ đỉnh và AUC.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Tạng dị ứng trong bệnh hen phế quản,phát ban ngồi da.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ sơ sinh.
  • Tiền sử bệnh đường tiêu hóa và viêm đại tràng, nhất là khi dùng kéo dài.
  • Liều cần phải giảm ở những bệnh nhân suy thận, bao gồm cả những người bệnh đang lọc máu ngoài thận.
  • Đối với người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi có suy giảm chức năng thận (độ thanh thải creatinin < 60ml/phút).

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chỉ sử dụng cefixim khi thật cần thiết
  • Phụ nữ cho con bú: Phải sử dụng thuốc một cách thận trọng, có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Nên cẩn trọng sử dụng thuốc khi đang vận hành máy móc và lái xe vì có thể gây các triệu chứng: đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.